Thiết bị giám sát, điều khiển từ xa Thiết bị đo mực nước hồ thủy điện dùng công nghệ Encoder tuyệt đối Rơ le tốc độ Trạm đo khí tượng tự động Thiết bị đo thời tiết tự động Thiết bị đo lưu tốc FP111 Hệ thống thiết bị đo mưa tự động Thiết bị đo mưa tự động Thiết bị đo mưa tự động Cầu chì Tự rơi (FCO) CẦU CHÌ TỰ RƠI CẮT CÓ TẢI Cầu dao cách ly 1 pha căng trên dây ngoài trời CẦU DAO CÁCH LY NGOÀI TRỜI CHÉM NGANG CẦU DAO PHỤ TẢI NGOÀI TRỜI CHÉM ĐỨNG CẦU DAO PHỤ TẢI NGOÀI TRỜI CHÉM NGANG CHUỖI TREO POLYMER 24KV-36KV SỨ ĐỨNG POLYMER (PIN POSS 24KV,36KV) Tay chì tự rơi Cờ lê lực kỹ thuật số Cờ lê lực vặn kiểm tra mô men xoắn

Từ khóa
Thiết bị đo lường
Vật tư và thiết bị điện

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Đang truy cập: 5
Trong ngày: 148
Trong tuần: 298
Lượt truy cập: 606847

Sản phẩm nằm trong danh mục:
Thiết bị đo lường -> Thiết bị đo lường xây dựng -> Thiết bị kiểm tra cọc

Click vào ảnh lớn để zoom

Giá : 0 VND

Số lượng    

Lượt xem: 373

esaximeter201517114259.pdf

E-SAXIMETER SPECIFICATIONS

 1.Phần cơ

Kích thước: 100mm X 190mm X 50mm (100mm X 190mm X 65mm với người đo tự chọn chiều dài)

Trọng lợng: 0.7 kg (0.87 kg với người đo tự chọn chiều dài)

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C (14 to 104°F)

Nguồn: Pin xạc được thiết kế làm việc suốt 8 giờ

Màn hình hiện thị : LCD, 4 Lines x 16 characters, viewing area 62 mm by 26 mm

Keypad: Large key (1.27 mm2 ), non tactile

 2. Phần điện tử

32 bit microcontroller up to 20.97 MHz

12 bit Bộ chuyển đổi kỹ thuật số

8 bit 4 Bộ chuyển đổi kênh

Micro phía trong 70 to 115 dB

Cổng kết nối RS232 để truyền dữ liệu

Bộ nhớ trong 4 MB

 3. Chức năng khác

Tỷ lệ va đập được phát hiện lớn nhất : 68 bpm cho búa diesel đóng; 300 bpm cho loại búa khác

Chương trình phần mềm trang bị cho SAXLINK đ dữ liệu chuyển thành định dạng văn bản 

Điều khiển bằng tính tiếng anh hoặc đơn vị SI

Bảo hành  12 tháng do lỗi nhà sản xuất

Bao gồm cả hướng dẫn kỹ thuật

 4. OPTIONAL DEPTH SENSOR SPECIFICATIONS :

Installation: mounts on crane, cable attaches to hammer

Size: 305mm x 910mm x 910mm

Weight: 73 kg

Resolution: 0.6 mm

Max Range: 49 m

 5. OPTIONAL ENERGY SENSORS (pair of proximity switches):

Installation: mounts on hammer

Available in 3 types:

Functionality

Normally open

Normally open

Normally closed (for special applications)

Size (diameter x length)

18mm x 50mm

30mm x 50mm

18mm x 30mm

Weight

114 g

205 g

182 g

Switching Frequency

200 Hz

650 Hz

200 Hz

Sensing range

10 mm

10 mm

15 mm

Repeatability

.01 mm

.01 mm

.01 mm

 

6. TRANSMITTER FOR OPTIONAL DEPTH AND/OR ENERGY SENSORS :

Size: 75mm x 780mm x 60mm

Weight: 840 g

Frequency: 2.4 – 2.5 GHz

Transmission range: 60 m max

Electronic: 8 bit microcontroller at 24 MHz

Power: Rechargeable battery w/ 8 hours duration; size 75mm x 780mm x 60mm; weight: 1 kg

esaximeter201517114259.pdf

E-SAXIMETER SPECIFICATIONS

 1.Phần cơ

Kích thước: 100mm X 190mm X 50mm (100mm X 190mm X 65mm với người đo tự chọn chiều dài)

Trọng lợng: 0.7 kg (0.87 kg với người đo tự chọn chiều dài)

Nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C (14 to 104°F)

Nguồn: Pin xạc được thiết kế làm việc suốt 8 giờ

Màn hình hiện thị : LCD, 4 Lines x 16 characters, viewing area 62 mm by 26 mm

Keypad: Large key (1.27 mm2 ), non tactile

 2. Phần điện tử

32 bit microcontroller up to 20.97 MHz

12 bit Bộ chuyển đổi kỹ thuật số

8 bit 4 Bộ chuyển đổi kênh

Micro phía trong 70 to 115 dB

Cổng kết nối RS232 để truyền dữ liệu

Bộ nhớ trong 4 MB

 3. Chức năng khác

Tỷ lệ va đập được phát hiện lớn nhất : 68 bpm cho búa diesel đóng; 300 bpm cho loại búa khác

Chương trình phần mềm trang bị cho SAXLINK đ dữ liệu chuyển thành định dạng văn bản 

Điều khiển bằng tính tiếng anh hoặc đơn vị SI

Bảo hành  12 tháng do lỗi nhà sản xuất

Bao gồm cả hướng dẫn kỹ thuật

 4. OPTIONAL DEPTH SENSOR SPECIFICATIONS :

Installation: mounts on crane, cable attaches to hammer

Size: 305mm x 910mm x 910mm

Weight: 73 kg

Resolution: 0.6 mm

Max Range: 49 m

 5. OPTIONAL ENERGY SENSORS (pair of proximity switches):

Installation: mounts on hammer

Available in 3 types:

Functionality

Normally open

Normally open

Normally closed (for special applications)

Size (diameter x length)

18mm x 50mm

30mm x 50mm

18mm x 30mm

Weight

114 g

205 g

182 g

Switching Frequency

200 Hz

650 Hz

200 Hz

Sensing range

10 mm

10 mm

15 mm

Repeatability

.01 mm

.01 mm

.01 mm

 

6. TRANSMITTER FOR OPTIONAL DEPTH AND/OR ENERGY SENSORS :

Size: 75mm x 780mm x 60mm

Weight: 840 g

Frequency: 2.4 – 2.5 GHz

Transmission range: 60 m max

Electronic: 8 bit microcontroller at 24 MHz

Power: Rechargeable battery w/ 8 hours duration; size 75mm x 780mm x 60mm; weight: 1 kg

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 



  CÔNG TY TNHH CDE VINA 

Địa chỉ            : K139 đường Tô Hiệu, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Văn phòng      : 49 đường Trần Đăng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Hotline           :  (+84) 906 457 068/  (+84) 963 732 168

Email              :  cdevn@cdevina.com

Mã số thuế    : 0401658702

Số tài khoản : 0041000212968, Ngân hàng  thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Đà Nẵng