Thiết bị giám sát, điều khiển từ xa Thiết bị đo mực nước hồ thủy điện dùng công nghệ Encoder tuyệt đối Rơ le tốc độ Trạm đo khí tượng tự động Thiết bị đo thời tiết tự động Thiết bị đo lưu tốc FP111 Hệ thống thiết bị đo mưa tự động Thiết bị đo mưa tự động Thiết bị đo mưa tự động Cầu chì Tự rơi (FCO) CẦU CHÌ TỰ RƠI CẮT CÓ TẢI Cầu dao cách ly 1 pha căng trên dây ngoài trời CẦU DAO CÁCH LY NGOÀI TRỜI CHÉM NGANG CẦU DAO PHỤ TẢI NGOÀI TRỜI CHÉM ĐỨNG CẦU DAO PHỤ TẢI NGOÀI TRỜI CHÉM NGANG CHUỖI TREO POLYMER 24KV-36KV SỨ ĐỨNG POLYMER (PIN POSS 24KV,36KV) Tay chì tự rơi Cờ lê lực kỹ thuật số Cờ lê lực vặn kiểm tra mô men xoắn

Từ khóa
Thiết bị đo lường
Vật tư và thiết bị điện

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Đang truy cập: 97
Trong ngày: 120
Trong tuần: 432
Lượt truy cập: 607044

Sản phẩm nằm trong danh mục:
Thiết bị đo lường -> Thiết bị đo lường điện -> Thiết bị kiểm tra điện trở cách điện -> Fluke

Click vào ảnh lớn để zoom

Giá : 0 VND

Số lượng    

Lượt xem: 351

Fluke 1507 and 1503 Insulation Tester - Máy đo điện trở cách điện (mega-ohm) Fluke 1507 và 1503 nhỏ gọn, chắc chắn, đáng tin cậy và dễ sử dụng. Với nhiều điện áp thử, các máy đo này lý tưởng cho nhiều ứng dụng khắc phục vấn đề, nghiệm thu và bảo trì dự phòng.

Các tính năng bổ sung, như que đo điều khiển trên những máy đo này giúp tiết kiện cả thời gian và tiền bạc khi thực hiện kiểm tra.






Đo điện áp AC/DC
Độ chính xác
Dải đo  600,0 V
Độ phân giải  0,1 V
50 Hz đến 400 Hz ± (% Số đo + Digit)  ± (2 % + 3)
Trở kháng đầu vào
   3 MΩ (định danh), < 100 pF
Hệ số triệt tín hiệu đồng pha (1 kΩ không cân bằng):
   > 60 dB tại dc, 50 hoặc 60 Hz
Bảo vệ chống quá tải
   Điện áp hiệu dụng 600 V hoặc dc
Đo điện trở dây nối đất (earth bond)
Dải đo/Độ phân giải
20,00 Ω  0,01 Ω
200,0 Ω  0,1 Ω
2000 Ω  1,0 Ω
20,00 kΩ  0,01 kΩ
Độ chính xác
   ± (1,5 % + 3)
Bảo vệ chống quá tải
   Điện áp hiệu dụng 2 V hoặc dc
Điện áp kiểm tra mạch hở
   > 4,0 V, < 8 V
Dòng điện đoản mạch
   > 200,0 mA
Thông số kỹ thuật cách điện
Dải đo
1507:00:00  0,01 MΩ đến 10 GΩ
1503:00:00  0,01 MΩ đến 2000 MΩ
Điện áp thử
1507:00:00  50 V, 100 V, 250 V, 500 V, 1000 V
1503:00:00  500 V, 1000V
Độ chính xác của điện áp thử
   + 20 %, - 0 %
Dòng điện đoản mạch
   1 mA danh định
Giải phóng tích điện tự động
   Thời gian giải phóng tích điện < 0,5 giây cho C = 1 µF hoặc nhỏ hơn
Chỉ báo mạch có điện
   Ngăn chặn đo nếu điện áp đầu đo > 30 V trước khi bắt đầu
Tải điện dung tối đa
   Có thể hoạt động với tải lên tới 1 µF
Độ chính xác khi đo:
50 V:  ±(3 % + 5)
100 V:  ±(3 % + 5)
250 V:  ±(1,5 % + 5)
500 V:  ±(1,5 % + 5)
1000 V:  ±(1,5 % + 5) đến 2000 MΩ, ±(10 % + 3) trên 2000 MΩ
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa áp dụng cho đầu đo bất kỳ:
   600 V ac hiệu dụng hoặc dc
Nhiệt độ bảo quản
   -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F)
Nhiệt độ hoạt động
   -20 °C đến 55 °C (-4 °F đến 131 °F)
Hệ số nhiệt độ
   0,05 x (độ chính xác chỉ định) trên °C đối với nhiệt độ < 18 °C hoặc > 28 °C (< 64 °F hoặc > 82 °F)
Độ ẩm tương đối
   0 % đến 95 % ở 10 °C đến 30 °C (50 °F đến 86 °F)
   0 % đến 75 % ở 30 °C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F)
   0 % đến 40 % ở 40 °C đến 55 °C (104 °F đến 131 °F)
Rung động
   Ngẫu nhiên, 2 g, 5-500 Hz theo MIL-PRF-28800F, Class 2
Va đập
   Va đập rơi ở độ cao 1 m theo IEC 61010-1 phiên bản 2 (thử va đập rơi ở độ cao 1 m, 6 mặt, sàn gỗ sồi)
Tương thích điện từ:
   Trong trường tần số vô tuyến (RF) 3 V/M, độ chính xác = độ chính xác chỉ định (EN 61326-1:1997)
An toàn
   Tuân thủ chuẩn ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 NO. 61010-1-04 và IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 cho loại đo IV 600 V (CAT IV)
Chứng nhận:
   CSA theo tiêu chuẩn CSA/CAN C22.2 Số 61010.1-04; TUV theo tiêu chuẩn IEC/EN 61010-1 phiên bản 2
Pin
   Bốn pin AA (NEDA 15A hoặc IEC LR6)
Tuổi thọ pin
Dùng trong kiểm tra cách điện:  Máy đo kiểm có thể thực hiện tối thiểu 1000 lần đo điện trở cách điện với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các kiểm tra tiêu chuẩn 1000 V cấp cho 1 MΩ với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt.
Đo điện trở:  Máy đo kiểm có thể thực hiện tối thiểu 2500 phép đo điện trở dây nối đất với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các kiểm tra tiêu chuẩn 1 Ω với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt.
Kích thước
   Cao 5,0 cm x Rộng 10,0 cm x Dài 20,3 cm (Cao 1,97 in x Rộng 3,94 in x Dài 8,00 in)
Khối lượng
   550 g (1,2 lb)
Định mức IP
   IP40
Độ cao
Hoạt động:  2000 m CAT IV 600 V, 3000 m CAT III 600 V
Không hoạt động (bảo quản):  12.000 m
Khả năng đo ngoài dải:
   110 % dải đo
Phụ kiện đi kèm:
   Dây đo TL224, đầu dò TP74, kẹp PN 1958654 (đỏ) và PN 1958646 (đen), vỏ bảo vệ và que đo điều khiển

 

 

 
Tên model Mô tả
Fluke 1507 Thiết bị kiểm tra cách điện
Bao gồm:
  • Đầu dò có nút điều khiển
  • Cáp đo
  • Đầu dò
  • Kẹp cá sấu
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Fluke 1503 Thiết bị kiểm tra cách điện
Bao gồm:
  • Đầu dò có nút điều khiển
  • Cáp đo
  • Đầu dò kiểm
  • Kẹp cá sấu
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Kế hoạch chăm sóc
S1P-Group1
  • SILVER CarePlan.
  • Models covered: 805, VR1710, 1503, and 1507.
  • Extends warranty from one to three years.

Vỏ và bao đựng
C101 C101 Hard Case
C25 C25 Large Soft Case for DMMs
CXT170 CXT170 Extreme Case
CAMO-37 Camouflage Carrying Case
CAMO-C25 Camouflage Carrying Case
TPAK ToolPak™

Que đo
TL225 TL225 SureGrip™ Stray Voltage Adapter Test Lead Kit
 
 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 



  CÔNG TY TNHH CDE VINA 

Địa chỉ            : K139 đường Tô Hiệu, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Văn phòng      : 49 đường Trần Đăng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Hotline           :  (+84) 906 457 068/  (+84) 963 732 168

Email              :  cdevn@cdevina.com

Mã số thuế    : 0401658702

Số tài khoản : 0041000212968, Ngân hàng  thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Đà Nẵng