Thiết bị giám sát, điều khiển từ xa Thiết bị đo mực nước hồ thủy điện dùng công nghệ Encoder tuyệt đối Rơ le tốc độ Trạm đo khí tượng tự động Thiết bị đo thời tiết tự động Thiết bị đo lưu tốc FP111 Hệ thống thiết bị đo mưa tự động Thiết bị đo mưa tự động Thiết bị đo mưa tự động Cầu chì Tự rơi (FCO) CẦU CHÌ TỰ RƠI CẮT CÓ TẢI Cầu dao cách ly 1 pha căng trên dây ngoài trời CẦU DAO CÁCH LY NGOÀI TRỜI CHÉM NGANG CẦU DAO PHỤ TẢI NGOÀI TRỜI CHÉM ĐỨNG CẦU DAO PHỤ TẢI NGOÀI TRỜI CHÉM NGANG CHUỖI TREO POLYMER 24KV-36KV SỨ ĐỨNG POLYMER (PIN POSS 24KV,36KV) Tay chì tự rơi Cờ lê lực kỹ thuật số Cờ lê lực vặn kiểm tra mô men xoắn

Từ khóa
Thiết bị đo lường
Vật tư và thiết bị điện

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Đang truy cập: 41
Trong ngày: 42
Trong tuần: 365
Lượt truy cập: 606950

Sản phẩm nằm trong danh mục:
Thiết bị đo lường -> Thiết bị đo lường điện -> Thiết bị kiểm tra điện trở cách điện -> Fluke

Click vào ảnh lớn để zoom

Giá : 0 VND

Số lượng    

Lượt xem: 350

Máy kiểm tra khả năng cách điện số lên đến 5 kV

Thiết bị kiểm tra điện trở cách điện Fluke 1550C được thiết kế lại cho phép kiểm tra cách điện kỹ thuật số lên đến 5kV và trở thành các thiết bị lý tưởng để kiểm tra nhiều thiết bị điện áp cao, bao gồm thiết bị đóng cắt, động cơ, máy phát điện và cáp. Máy đo điện trở cách điện (mega-ohm) của Fluke giờ đây có thể thực hiện kiểm tra toàn bộ các dải điện áp được chỉ định trong IEEE 43-2000 bằng một thiết bị tốt nhất, bảo hành 3 năm và định mức an toàn CAT IV 600 V. Với bộ nhớ giá trị đo và giao diện máy tính, 1550C là các dụng cụ hoàn hảo cho chương trình bảo dưỡng dự phòng hoặc bảo dưỡng dự đoán được thiết kế để xác định các sự cố thiết bị tiềm ẩn trước khi chúng xảy ra.

Đặc điểm và lợi ích:

  • Điện áp kiểm tra lên đến 5 kV để cung cấp giải pháp cho tất cả ứng dụng
  • Định mức an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
  • Chức năng phát hiện thủng điện áp cảnh báo cho người dùng sự hiện diện của điện áp và cung cấp số đo điện áp lên đến 600 V ac hoặc dc để bảo vệ người dùng tốt hơn
  • Chọn điện áp thử theo bước 50 V từ 250 lên 1000 V và bước 100 V khi trên 1000 V
  • Có thể lưu trữ giá trị đo ở tối đa 99 vị trí bộ nhớ, với mỗi vị trí được gán một nhãn duy nhất do người dùng xác định để dễ dàng gọi lại
  • Tuổi thọ pin lâu giúp người dùng tiến hành hơn 750 lần kiểm tra giữa các lần sạc
  • Tự động tính tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR) và chỉ số phân cực (PI) mà không cần bổ sung thiết lập
  • Hệ thống bảo vệ giúp loại bỏ ảnh hưởng của dòng điện rò rỉ bề mặt khi đo điện trở lớn
  • Màn hình LCD analog/kỹ thuật số lớn để xem dễ dàng
  • Đo điện dung và dòng điện rò rỉ
  • Chức năng biến đổi dốc (ramp) để kiểm tra sự đánh thủng
  • Đo điện trở lên đến 2TΩ
  • Cài đặt hẹn giờ lên đến 99 phút cho các lần kiểm tra đặt giờ
  • Bảo hành 3 năm

Thông số kỹ thuật về điện

Độ chính xác của thiết bị kiểm tra được chỉ định trong vòng một năm sau khi hiệu chuẩn ở nhiệt độ hoạt động từ 0 °C đến 35 °C. Đối với nhiệt độ hoạt động ngoài dải đo (-20 °C đến 0 °C và 35 °C đến 50 °C), cộng thêm ± 0,25 %/°C, ngoại trừ dải 20 % thì cộng thêm ± 1 %/°C. 

Đo điện trở cách điện

Điện áp kiểm tra (dc)

Dải đo (dc)

Độ chính xác (± số đo)

250 V < 200 kΩ
200 kΩ đến 5 GΩ
5 GΩ đến 50 GΩ
> 50 GΩ
không chỉ định 
5 % 
20 % 
không chỉ định
500 V   200 kΩ
200 kΩ đến 10 GΩ
10 GΩ đến 100 GΩ
> 100 GΩ
không chỉ định 
5 % 
20 % 
không chỉ định
1000 V  < 200 kΩ
200 kΩ đến 20 GΩ
20 GΩ đến 200 GΩ
> 200 GΩ
không chỉ định 
5 % 
20 % 
không chỉ định
2500 V  < 200 kΩ
200 kΩ đến 50 GΩ
50 GΩ đến 500 GΩ
> 500 GΩ
không chỉ định 
5 % 
20 % 
không chỉ định
5000 V  < 200 kΩ
200 kΩ đến 100 GΩ
100 GΩ đến 1 TΩ
> 1 TΩ
không chỉ định 
5 % 
20 % 
không chỉ định
10000 V
(chỉ có ở 1555)
 < 200 kΩ
200 kΩ đến 200 GΩ
10 GΩ đến 2 TΩ
> 2 TΩ
không chỉ định 
5 % 
20 % 
không chỉ định
Dải đồ thị cột 0 đến 1 TΩ 
Độ chính xác của điện áp thử cách điện -0 %, +10 % ở dòng điện tải 1 mA
Loại bỏ dòng điện cảm ứng nguồn ac cung cấp Tối đa 2 mA

Tốc độ nạp của tải điện dung

5 giây/μF 

Tốc độ xả của tải điện dung

1,5 giây/μF

Đo dòng điện rò

Dải đo: 1 nA đến 2 mA

Độ chính xác: ± (5 % + 2 nA)

Đo điện dung

Dải đo: 0,01 uF đến 15,00 μF

Độ chính xác: ± (15 % số đo + 0,03 μF)

Chức năng đặt giờ (Timer)

Dải đo: 0 đến 99 phút

Độ phân giải Độ chính xác: 
Cài đặt: 1 phút 
Chỉ báo: 1 giây

Cảnh báo mạch có điện

Dải cảnh báo: 
30 V đến 660 V ac/dc, 
50/60 Hz

Độ chính xác của điện áp: 
± (15 % + 2 V)


Thông số kỹ thuật chung

Màn hình 75 mm x 105 mm
Nguồn điện Pin sạc axit chì 12 V, Yuasa NP2.8-12
Đầu vào bộ sạc (AC) Đầu vào bộ sạc (AC) 85 V đến 250 V ac 50/60 HZ 20 VA
Dụng cụ Class II này (cách điện kép) được cung cấp kèm dây nguồn Class 1 (nối đất). Đầu nối đất bảo vệ (chân cắm nối đất) không được kết nối bên trong. Chân cắm bổ sung chỉ dành để giữ phích cắm bổ sung.
Kích thước 269 mm x 277 mm x 160 mm (10.6 in x 10.9 in x 6.3 in)
Khối lượng 3,7 kg (8,2 lb)
Nhiệt độ (vận hành) -20 ºC đến 50 ºC (-4 ºF đến 122 ºF)
Nhiệt độ (bảo quản) -20 ºC đến 65 ºC (-4 ºF đến 149 ºF)
Độ ẩm 80 % đến 31 ºC giảm tuyến tính xuống 50 % ở 50 ºC
Độ cao 2000 m
Chuẩn độ kín vỏ máy IP40
Chống quá tải đầu vào 1000 V ac
Tương thích điện từ EN 61326
Chứng nhận
Tuân thủ điều kiện về an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
An toàn ô nhiễm 2
 
   
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 



  CÔNG TY TNHH CDE VINA 

Địa chỉ            : K139 đường Tô Hiệu, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Văn phòng      : 49 đường Trần Đăng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Hotline           :  (+84) 906 457 068/  (+84) 963 732 168

Email              :  cdevn@cdevina.com

Mã số thuế    : 0401658702

Số tài khoản : 0041000212968, Ngân hàng  thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Đà Nẵng